XUẤT XỨ:
- Pháp
THÀNH PHẦN:
- Sắt II sulfat, acid Folic
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 3 vỉ * 10 viên nén giải phóng kéo dài
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị và dự phòng các loại thiếu máu do thiếu sắt, cần bổ sung sắt.
- Các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu: phụ nữ mang thai, cho con bú, thiếu dinh dưỡng, sau khi mổ, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Tiền sử mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Bệnh gan nhiễm sắt.
- Thiếu máu huyết tán.
- Bệnh đa hồng cầu.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
- Nên dùng thuốc cách 2 giờ hoặc sau khi dùng những thuốc kháng sinh Penicillamie … Khi dùng đồng thời Chloraphennicol có thể làm chậm đáp ứng của liệu pháp điều trị dùng sắt.
- Không có báo cáo nào về tương tác dược lý khi sử dụng đồng thời với những thuốc đối kháng histamine H2.
TÁC DỤNG PHỤ:
- Đôi khi có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng trên, táo bón hoặc tiêu chảy.
- Phân có thể đen do thuốc.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG:
- Người có lượng sắt trong máu bình thường tránh dùng thuốc kéo dài.
- Ngưng thuốc nếu không dung nạp.
NHÀ SẢN XUẤT:
- Pierre Fabre Medicament production
THƯƠNG HIỆU:
- Pierre Fabre
NHÀ ĐĂNG KÍ:
- Pierre Fabre Medicament production
DN NHẬP KHẨU:
- Vimedimex Bình Dương
BẢO QUẢN:
- Bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh ánh sáng, để ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:
Liều dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc dùng liều trung bình cho người lớn là:
- Dự phòng: 1 viên/ngày.
- Điều trị: theo hướng dẫn của bác sĩ
- Chủ yếu uống trước bữa ăn, nhưng tùy thuộc vào khả năng gây kích ứng dạ dày mà có thể uống thuốc trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ. Uống với nửa cốc nước và không được nhai viên thuốc.